PHÂN BIỆT KOREA, KOREANS, THE KOREAN & KOREAN

· Vocabulary

Bên cạnh việc nắm rất vững độ dài câu trả lời trong IELTS SPEAKING cả 3 parts như thế nào là chuẩn nhất đã được IELTS TUTOR giới thiệu rất nhiều trước đó & Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn ngay và luôn cho các em sự phân biệt giữa Korean, Koreans và Korea để các em phân biệt cho rõ lỗi sai, nhất là khi học sinh lớp IELTS Online 1 kèm 1 đảm bảo đầu ra của IELTS TUTOR mắc lỗi về vấn đề này luôn nhé!

1. KOREA LÀ TÊN NƯỚC

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Events in Korea brought the Marshall Plan to a premature conclusion. 
  • He has a grown daughter he adopted as a child from Korea.

2. KOREAN LÀ TÍNH TỪ, CÁI GÌ ĐÓ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC HÀN QUỐC, TIẾNG HÀN

A korean là 1 người Hàn Quốc --> Koreans là những người hàn quốc

Trừ khi A KOREAN, còn lại korean là tính từ adjective nên sẽ đi trước 1 danh từ (noun)

THE KOREAN: là người Hàn Quốc, còn không có cách dùng THE AMERICAN nhé chỉ có THE AMERICAN DREAM thì được!

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Korean employees locked out of US bases in Korea
    • US Forces Korea, or USFK, today placed some 4,222 Korean workers on indefinite unpaid leave, pending the outcome of defense cost-sharing measures negotiations between Seoul and Washington.

    • While there have often been storms in the alliance – notably in 2002, when mass protests took place after two Korean schoolgirls were killed in a traffic accident with US troops – today’s unprecedented step points to a broad cleft between the long-term allies.

    KOREAN: tiếng hàn

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • talk to me in Korean 
      • Want to learn Korean

      3. KOREANS LÀ NGƯỜI HÀN QUỐC

      Hoặc a Korean / Koreans là hình thức số ít và số nhiều

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • US furloughs thousands of South Koreans who work on US bases over cost sharing dispute

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking