Từ vựng mô tả một địa danh (place) IELTS SPEAKING PART 2

· Speaking,Vocabulary

Bên cạnh phân tích bài sửa cũng của bạn đạt 6.0 HS IELTS TUTOR đi thi ngày 5/7/2020 cho TASK 2, hôm nay IELTS TUTOR tổng hợp thêm Từ vựng mô tả một địa danh (place) IELTS SPEAKING PART 2, em nên chú ý thật kĩ

1. Từ vựng mô tả địa danh

  • It's a disappearing natural wonder. (Đó là một kỳ quan đang mất dần đi).
  • The place itself is majestic. (Majestic = hùng vĩ, đồ sộ).
  • It's a wonderful scenery. (Scenery = phong cảnh) >> IELTS TUTOR lưu ý các từ này nếu em muốn mở rộng vốn từ để dùng từ vựng cho linh hoạt phải nắm cách tra từ điển từ đồng nghĩa mà IELTS TUTOR đã giới thiệu 
  • It's an amazing wonder to see in person. (Đây là một kỳ quan tuyệt vời khi nhìn tận mắt).
  • It's absolutely a must-go place for everyone. (Đó là một nơi phải đến cho tất cả mọi người).
  • It's truly one of the most amazing places I have ever seen. (Đó thực sự là một trong những nơi tuyệt vời nhất tôi từng thấy).
  • It's a breath-taking place. (Breath-taking = ngoạn mục).
  • It's a beautiful scenic spot (Đó là một cảnh đẹp rực rỡ).
  • Serene (thanh bình)
  • Stunning (đẹp đến kinh ngạc)
  • Mesmerizing (đẹp quyến rũ, bị mê hoặc)
  • Spectacular (đẹp ngoạn mục)

2. Từ vựng mô tả "danh lam thắng cảnh"

3. Cách làm chung cho dạng bài Describe a place IELTS SPEAKING PART 2

Hướng dẫn cách làm dạng Describe a place IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking