Bên cạnh phân tích đề thi thật task 1 viết thư của IELTS GENERAL được sửa rất kĩ bởi giáo viên cho bạn học sinh đã đi thi ngày 05/7/2020 và đạt 6.0 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp kĩ Cách paraphrase từ "honest"
1. Genuine (adj)
2. Decent (adj) đàng hoàng
3. Candid (adj) thật thà, ngay thẳng, bộc trực
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She gave a remarkably candid interview. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy thực hiện một cuộc phỏng vấn cực kỳ thẳng thắn)
- He is a candid friend. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta là một người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn)
4. Scrupulous (adj) = extremely honest = cực kì trung thực
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A scrupulous politician would not lie about her business interests
5. Sincere (adj) chân thành
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A sincere apology
6. Righteous (adj) chính nghĩa
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was regarded as a righteous and holy man
7. frank
8. outspoken (adj) nói thẳng, trực tính
IELTS TUTOR xét ví dụ:
|
- The president's outspoken remarks have riled conservatives. IELTS TUTOR giải thích: Lời phê bình thẳng thắn của tổng thống làm các nhà bảo thủ nổi giận)
9. straightforward (adj) thẳng thắn
10. Truthful (adj)
11. Trustworthy
12. Reliable
13. Dependable (adj) trung thực, đáng tin cậy, có thể tin được
(If someone or something is dependable, you can have confidence in him, her, or it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I need someone dependable to take care of the children while I’m at work
- a dependable man (IELTS TUTOR giải thích: người đáng tin cậy)
- a dependable piece of news (IELTS TUTOR giải thích: mẩu tin có căn cứ, mẩu tin có thể tin được)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE