Cách dùng từ "upsurge" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "upsurge" tiếng anh

I. Upsurge là danh từ đếm được (thường là danh từ số ít)

II. Cách dùng

1. ( + in something ) sự đột ngột tăng lên, sự bộc phát"

=a sudden large increase in something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an upsurge in investments (IELTS TUTOR giải thích: sự đột ngột tăng lên về đầu tư)
  • There has been an upsurge in investments this year. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự gia tăng đột ngột về đầu tư trong năm nay)
  • The company had an upsurge in sales/costs/investments this year. (IELTS TUTOR giải thích: Năm nay công ty có một sự đột ngột tăng lên về doanh số/về chi phí/về đầu tư)
  • The recent upsurge in people working beyond the retirement age is due to the falling value of pension funds and savings.
  • Department stores report a recent upsurge in credit-card fraud.

2. ( + of something ) sự đột ngột bùng lên; cơn, đợt bột phát (nhất là về cảm xúc)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an upsurge of anger (IELTS TUTOR giải thích: cơn thịnh nộ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking