Cách dùng từ "plateau" tiếng anh

· Vocabulary

I. Dùng "plateau" như danh từ

1. Mang nghĩa "cao nguyên"

=a large flat area of land that is high above sea level

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Little house on the plateau (IELTS TUTOR giải thích: ngôi nhà nhỏ trên cao nguyên)
  • The plateau is in the drawing. (IELTS TUTOR giải thích: Cao nguyên này nằm trên bản vẽ đó)

2. Mang nghĩa "tình trạng ít hoặc không thay đổi tiếp sau thời kỳ tăng trưởng hoặc phát triển nhanh; trạng thái bình ổn"

=a period during which there are no large changes

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The US death rate reached a plateau in the 1960s, before declining suddenly.

    II. Dùng "plateau" như động từ

    1. Plateau là nội động từ

    2. Mang nghĩa "ổn định, bình ổn"

    =to reach a particular level and then stay the same

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I'd been losing about a pound a week on my diet, but recently I've plateaued and haven't lost an ounce.
    • The economic slowdown has caused our sales to plateau.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking