Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "parent" tiếng anh
I. Parent dùng như động từ
1. Parent là vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ (INTRANSITIVE VERBS) & NGOẠI ĐỘNG TỪ (TRANSITIVE VERBS)
2. Cách dùng
Mang nghĩa "nuôi dạy con cái"
=to raise a child as their parent
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think he was parented very well.
- Graham has parented about 65 foster children and adopted 11 of them.
- A lot of adoptive families are second-time-around families, people who've parented before and realize they can do it.
II. Parent dùng như danh từ
1. Parent là danh từ đếm được
IELTS TUTOR lưu ý:
- parent là cha hoặc mẹ
- parents là cả cha và mẹ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa "cha; mẹ"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the duties of a parent (IELTS TUTOR giải thích: nghĩa vụ của cha (hoặc mẹ))
- May I introduce you to my parents ? (IELTS TUTOR giải thích: Tôi giới thiệu anh với bố mẹ tôi nhé? our first parents)
2.2. Mang nghĩa "nguồn gốc"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ignorance is the parent of many evils (IELTS TUTOR giải thích: dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại)
2.3. Mang nghĩa " loài vật hoặc cây sản sinh ra các con/cây khác"
IELTS TUTOR lưu ý: đây là cách dùng của danh từ dùng như tính từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- parent bird (IELTS TUTOR giải thích: chim mẹ)
- parent tree (IELTS TUTOR giải thích: cây mẹ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0