Cách dùng từ "evidence" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "evidence" tiếng anh

I. Dùng "evidence" như danh từ

1. "evidence" là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa "chứng cớ; bằng chứng"

=anything that helps to prove that something is or is not true

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • These figures are being given as evidence of economic growth. 
  • The FBI has found no evidence of a crime. 
  • The weight of the evidence is against him. 
  • Juries examine the evidence and decide on the basis of the facts.
  • there wasn't enough evidence to prove him guilty (IELTS TUTOR giải thích: không có đủ bằng chứng để chứng tỏ là nó có tội (không đủ chứng cớ buộc tội nó))
  • have you any evidence to support this account ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có bằng chứng nào ủng hộ bản báo cáo này hay không?)
  • her statement to the Customs will be used in evidence against her (IELTS TUTOR giải thích: lời khai của cô ta với cơ quan hải quan sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại cô ta)
  • to produce evidence (IELTS TUTOR giải thích: cung cấp chứng cớ; đưa bằng chứng ra)
  • to submit a photograph in evidence /as legal evidence (IELTS TUTOR giải thích: đưa một bức ảnh ra làm bằng chứng)
  • not a bit /piece /scrap /shred of evidence (IELTS TUTOR giải thích: không có được chút/mảnh/mẩu/tí bằng chứng nào)

II. Dùng "evidence" như động từ

1. Evidence là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa "chứng tỏ; chứng minh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • his answer evidenced a guilty conscience (IELTS TUTOR giải thích: câu trả lời của nó đã chứng tỏ một lương tâm tội lỗi)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc