Cách dùng tính từ "mischievous" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng tính từ "mischievous" tiếng anh

1. Mang nghĩa "tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh"

=A mischievous person likes to have fun by playing harmless tricks on people or doing things they are not supposed to do.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a mischievous child một đứa trẻ tinh quái
  • She rocks back and forth on her chair like a mischievous child.
  • He's a little mischievous.

2. Mang nghĩa "ranh ma, gây rắc rối"

=A mischievous act or suggestion is intended to cause trouble.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...a mischievous campaign by the press to divide the ANC. 
  • The Foreign Office dismissed the story as mischievous and false.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking