Cách dùng "hurt" như động từ, tính từ & danh từ

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng "hurt" như động từ, tính từ & danh từ

I. Dùng "hurt" như động từ

1. "hurt" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "đau, bị đau (cơ thể)"

=to feel pain somewhere in your body

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt với nghĩa này là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Fred’s knees hurt after skiing all day.

2.2. Mang nghĩa "làm bị thương, làm đau"

=to cause physical pain or injury

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt với nghĩa này vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • hurt yourself doing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You’re hurting my arm! (IELTS TUTOR giải thích: làm đau cánh tay)
  • These new boots hurt. 
  • Don’t hurt yourself exercising.

2.3. Mang nghĩa "xúc phạm, làm tổn thương (tinh thần)

=to cause someone emotional pain

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt với nghĩa này vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • it hurts that

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She criticized my writing quite severely and that hurt. 
  • He was badly hurt by the end of his marriage.
  • I never meant to hurt your feelings.
  • to hurt someone's pride (IELTS TUTOR giải thích: làm chạm lòng tự ái của ai)
  • to hurt someone's reputation (IELTS TUTOR giải thích: xúc phạm đến thanh danh của ai)
  • His cold behaviour hurt her deeply.
  • It really hurts that you’d believe her instead of me.

2.4. Mang nghĩa "gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng"

=to cause damage or problems, or to harm someone’s chance to succeed at something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt với nghĩa này là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A lot of businesses are being hurt by the current high interest rates. 
  • These allegations have seriously hurt her reputation. 
  • Hard work never hurt anyone (= does no one any harm). 
  • rain has hurt the crop mưa (IELTS TUTOR giải thích: gây thiệt hại cho mùa màng)
  • One more drink won't hurt (= won't cause any harm).
  • Oil spills hurt everyone. 
  • The weakness of the dollar has hurt car sales. computer equipment that won’t hurt your wallet (=cost a lot)

II. Dùng "hurt" như danh từ

Mang nghĩa "vết thương, điều hại, sự xúc phạm, sự làm tổn thương"

=a feeling of emotional pain caused by someone’s behaviour

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • A mother tries to protect her child from hurt.
  • The hurt after a relationship breaks up can be awful. 
  • Her brave smile concealed a deep hurt.
  • a hurt to someone's reputation (IELTS TUTOR giải thích: điều xúc phạm đến thanh danh của ai)
  • a hurt to someone's pride (IELTS TUTOR giải thích: điều chạm đến lòng tự ái của ai)

III. Dùng "hurt" như tính từ

1. Mang nghĩa "bị thương, bị đau (cơ thể)"

=injured, or feeling physical pain

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt by/in something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A child could get hurt, climbing that thing. 
  • Two young men were badly hurt in the accident. 
  • Several people were hurt by flying glass.

2. Mang nghĩa "bị tổn thương về mặt tinh thần"

=feeling emotional pain, usually because of someone’s behaviour

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hurt by

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She left feeling angry and deeply hurt. 
  • Andy was terribly hurt by his first marriage.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking