Cách dùng động từ "hamper" tiếng anh

· Vocabulary

I."hamper" là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. làm vướng (sự cử động của ai...)

2. ngăn cản, cản trở

to prevent someone doing something easily

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don't hamper my creativity. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng ngăn cản khả năng sáng tác/sáng tạo của tôi chứ)
  • Punitive laws continue to hamper access to services for most vulnerable. (IELTS TUTOR giải thích: Các quy định hà khắc tiếp tục cản trở cơ hội đối với những dịch vụ yếu nhất)
  • With the UK government now showing a renewed focus on the manufacturing sector and the market showing positive signs of recovery, it is important that outmoded attitudes to design innovation do not hamper this upturn. (IELTS TUTOR giải thích: Với chính phủ Anh bây giờ việc đưa ra hướng tập trung đổi mới ở lĩnh vực sản xuất và thị trường có dấu hiệu phục hồi tích cực, điều quan trọng là những quan điểm lạc hậu nhằm phác họa việc đổi mới không cản trở bước tiến này.)
  • If one does not like something, it is no reason why one should hamper others. (IELTS TUTOR giải thích: Mình không thích thì thôi, đừng ngăn trở người khác)
  • Fierce storms have been hampering rescue efforts and there is now little chance of finding more survivors.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking