Cách dùng "every other + noun" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "cách ngày/tuần..."

=not each one in a series, but every two:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have to clean my apartment every other day. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi phải lau dọn căn hộ của tôi mỗi hai ngày một lần)
  • We play every other month. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đá hai tháng một lần)
  • She overheard every other sentence (IELTS TUTOR giải thích: Mụ ta nghe lõm câu được câu chăng)
  • It rains every other day (IELTS TUTOR giải thích: Các cơn mưa xảy ra cách ngày)
  • He has to work every other weekend. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta phải làm việc hàng tuần xen kẽ)
  • The conference used to be held every year, but now it takes place every other year. 
  • We get together every other Saturday for lunch.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking