Cách dùng "esteem" trong tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng "esteem" trong tiếng anh

I. Esteem dùng như noun (không đếm được), mang nghĩa "được kính mến"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There has been a drop in public esteem for teachers. 
  • Because of their achievements they were held in (= given) (high) esteem.

II. Esteem dùng như ngoại động từ, mang nghĩa "kính mến, đánh giá cao ai đó"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her work is highly esteemed by all her colleagues.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking