Cách dùng động từ "rear" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "rear" tiếng anh

I. rear vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "nuôi nấng, nuôi dạy"

=to look after a child or young animal until it is fully grown

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, rear là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Most farmers in the area rear sheep. 
  • child-rearing methods
  • Some women make a deliberate choice to rear a child alone. 
  • He describes how these birds rear their young.

2. Mang nghĩa "ngẩng lên, đưa lên"

=to rise up or to lift something up

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, rear vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The horse reared (up) (= suddenly rose onto its back legs) when it heard the gun shot. 
  • The lion slowly reared its head (= lifted it up) and looked around.
  • to rear one's head (IELTS TUTOR giải thích: ngẩng đầu lên)
  • to rear a hand (IELTS TUTOR giải thích: giơ tay, đưa tay lên)
  • to rear one's voice (IELTS TUTOR giải thích: lên giọng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking