Cách dùng động từ "inhabit" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh giải đáp thắc mắc Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "inhabit" tiếng anh

IELTS TUTOR có hướng dẫn word form của inhabit

I. Inhabit là ngoại động từ, thường ở bị động

II. Cách dùng

Mang nghĩa "ở, sống ở (nơi nào), cư trú "

(nghĩa đen/nghĩa bóng)

=to live in a place

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • These remote islands are inhabited only by birds.
  • They are the lobbyists who inhabit the corridors of power in Washington (IELTS TUTOR giải thích: Họ là những người vận động hành lang trong cấp lãnh đạo chính phủ ở Washington)
  • These people have a disproportionate degree of influence over the group they inhabit. (IELTS TUTOR giải thích: Những nguời này có mức độ ảnh hưởng lớn hơn bình thường trong những nhóm họ được công nhận)
  • Catfish are found in freshwater environments of all kinds, though most inhabit shallow, running water. (IELTS TUTOR giải thích: Cá da trơn chủ yếu được tìm thấy tại các môi trường sống nước ngọt, mặc dù phần lớn sinh sống trong các môi trường nước nông và vùng nước chảy)
  • The animism is the belief in the existence of individual spirits that inhabit natural objects and phenomena. (IELTS TUTOR giải thích: Thuyết duy linh là niềm tin tưởng vào sự tồn tại của các linh hồn riêng biệt thể sinh sống trong các sự vật tự nhiên và hiện tượng)
  • Camels inhabit the dry regions of the earth because of their ability to go long periods without water. (IELTS TUTOR giải thích: Lạc đà sống ở những vùng khô trên trái đất bởi vì chúng có khả năng đi những đoạn đường dài mà không cần có nước)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking