Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "hover" tiếng anh
I. "hover" là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)"
=if a bird, insect, or aircraft hovers, it keeps itself in the same position in the air
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- An army helicopter hovered overhead.
2. Mang nghĩa "lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)"
=to stay somewhere because you are waiting to do something or because you cannot decide what to do
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The waiter was hovering by their table.
- Her hand hovered over the phone for a couple of seconds.
3. Mang nghĩa "do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng"
=to be in a state or situation that may change at any time
IELTS TUTOR lưu ý:
- hover between
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His girlfriend is hovering between life and death.
- To hover between two courses of action (IELTS TUTOR giải thích: Do dự giữa hai đường lối hành động)
4. Mang nghĩa "lưng chừng, không có sự biến đổi mạnh"
=to be at or near a particular level without changing much
IELTS TUTOR lưu ý:
- hover around/near
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their total world sales hover around the 50,000,000 mark.
- The company's total world sales hover around the 50, 000, 000 dollars. (IELTS TUTOR giải thích: Tổng doanh thu bán hàng trên toàn thế giới của công ty dao động quanh quẩn ở mức 50.000.000 đôla)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0