Cách dùng động từ "hatch" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng động từ "hatch" tiếng anh

I. Hatch vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "nở (trứng, gà con)"

=if a baby bird, fish, insect etc hatches or is hatched, it comes out of its egg and is born / hatch (out) (of an egg) to break open so that a young bird, fish, insect, etc. can come out

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hatch = hatch out 
  • Với nghĩa này, hatch là nội động từ 
  • hatch into sth = nở thành con gì 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mosquito larvae are hatching in the pond. 
  • The butterfly's eggs soon hatch into larvae.
  • When will the eggs hatch? (IELTS TUTOR giải thích: Khi nào trứng nở?)
  • How do you get goldfish eggs to hatch out? (IELTS TUTOR giải thích: Làm cách nào bạn cho trứng cá vàng nở?)

2. Mang nghĩa "ấp trứng cho nở"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, hatch là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Eleven chicks have been hatched since July.

3. Mang nghĩa "ủ mưu, ấp ủ"

=if you hatch something such as a plan, you plan it, especially in secret

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, hatch là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He hatched a plan with Matt to sell things on the Internet.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking