Cách dùng danh từ "trauma" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0, IELTS TUTOR giới thiệu Cách dùng danh từ "trauma" tiếng anh

Mang nghĩa "chấn thương, tổn thương"

(chấn động về cảm xúc gây tác hại lâu dài) = a bad experience that makes you feel very upset, afraid, or shocked / a serious injury

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a series of childhood traumas 
  • Some soldiers never recover from the trauma of battle. 
  • He continues to suffer emotional trauma.
  • Trauma is the most common cause of a hematoma. (IELTS TUTOR giải thích: Chấn thương là nguyên nhân phổ biến nhất của hiện tượng tụ máu)
  • With the trauma of the divorce behind her, Mary can look forward to a better life. (IELTS TUTOR giải thích: Với vết thương lòng của cuộc ly dị trong quá khứ của cô, Mary có thể mong đợi một cuộc sống tốt hơn)
  • head and neck trauma a trauma victim

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking