Cách dùng danh từ "pitch" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "pitch" tiếng anh

I. Pitch là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "sự ném, tung, liệng (cái gì), (thể dục thể thao) cách ném bóng

a throw in a baseball game

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a headlong pitch from a rock (IELTS TUTOR giải thích: sự lao người từ một tảng đá xuống) 
  • a full pitch (IELTS TUTOR giải thích: quả ném bổng)

2. Mang nghĩa "mức độ, cường độ (vấn đề..)"

the level or degree of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to come to such a pitch that ... (IELTS TUTOR giải thích: đến mức độ là... )
    • anger is at its highest pitch (IELTS TUTOR giải thích: cơn giận đến cực độ)

    3. Mang nghĩa "lời rao hàng"

    =a speech or act that attempts to persuade someone to buy or do something

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The man in the shop gave me his (sales) pitch about quality and reliability. 
    • She made a pitch for the job but she didn't get it. 
    • The city made a pitch to stage the Olympics.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking