·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR Cách dùng danh từ "outlook" tiếng anh
I. outlook là danh từ đếm được, thường ở số ít
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "cách nhìn; quan điểm"
=a person's way of understanding and thinking about something:
IELTS TUTOR lưu ý:
- outlook on
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The course should suit both her ability and outlook.
- tolerant /forgiving /pessimistic outlook (IELTS TUTOR giải thích: quan điểm khoan dung/tha thứ/bi quan)
- a narrow outlook on life (IELTS TUTOR giải thích: quan niệm hẹp hòi về cuộc sống; nhân sinh quan hẹp hòi)
- world outlook (IELTS TUTOR giải thích: cách nhìn thế giới, thế giới quan)
- They shared the same kind of outlook on life.
- He has a fairly positive outlook on life.
2. Mang nghĩa "triển vọng tương lai"
=the likely future situation
IELTS TUTOR lưu ý:
- outlook for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The general outlook is much better than it was last year.
- The outlook for the economy is still uncertain / bleak
- a bright outlook for trade (IELTS TUTOR giải thích: một triển vọng sáng sủa cho việc buôn bán)
- a bleak outlook for the unemployed (IELTS TUTOR giải thích: một triển vọng ảm đảm đối với những người thất nghiệp)
- The outlook for today is cloudy and dry at first with showers later.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE