Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "outlet" tiếng anh
I. "outlet" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "cơ sở bản lẻ, cửa hàng tiêu thụ, đại lý (của một công ty)"
= a shop or place where a particular product is sold
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Most of their sales are through traditional retail outlets.
- That retail outlet is always crowded. (IELTS TUTOR giải thích: Cơ sở bán lẻ đó lúc nào cũng đông khách)
2. Mang nghĩa"nơi trút cảm xúc, nơi để thể hiện..."
=a way of making good use of extra physical energy that you have / a way of expressing strong feelings that you would normally not express
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many young people find music their best outlet for creative expression.
- The youth find music their best outlet for creative expression. (IELTS TUTOR giải thích: Giới trẻ nhận thấy âm nhạc là cách tốt nhất để biểu đạt đầy sáng tạo của họ)
- What he needed was an outlet for all his excess energy.
3. Mang nghĩa"chỗ thoát ra, lối ra (nước, hơi..)"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an outlet of water chỗ thoát nước
4. Mang nghĩa"chỗ thoát hơi"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a pipe or hole through which gas or liquid flows out a hot water outlet
5. Mang nghĩa"ổ / phích cắm điện"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Is this outlet all right? (IELTS TUTOR giải thích: Ổ điện này được không?)
- I 've fixed the electrical outlet. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã sửa xong ổ cắm điện)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE