Cách dùng danh từ "game" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn cách viết WRITING không bị dư chữ , IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn Cách dùng danh từ "game" tiếng anh

I. Từ vựng topic GAME trong IELTS

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic GAME trong IELTS

II. Cách dùng danh từ "game" tiếng anh

1. Game là danh từ đếm được (có dùng như danh từ không đếm được nhưng ít dùng)

2. Cách dùng

2.1. ( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu

=an organized competition consisting of several different sports events

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Olympic Games Thế vận hội, Đại hội thể thao thế giới, Đại hội thể thao Olympich

2.2. ván (bài, cờ...)

=a particular competition, match, or occasion when people play a game

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to win four games in the first set (IELTS TUTOR giải thích: thắng bốn ván trong trận đầu)
    • a game of chess/tennis/baseball 
    • I won the first game, and then lost the next two.

    2.3. trò cười; chuyện nực cười, trò chơi

    =something that is not treated seriously

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to have a game with somebody (IELTS TUTOR giải thích: trêu chọc, chế nhạo ai)
    • to make game of somebody (IELTS TUTOR giải thích: đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai)
    • none of your games ! (IELTS TUTOR giải thích: đừng có giở trò láu cá của anh ra!)
    • Love is just a game to him.

    2.4. ý đồ, mưu đồ

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to play someone's game (IELTS TUTOR giải thích: vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta)
    • to spoil someone's game (IELTS TUTOR giải thích: làm hỏng mưu đồ của ai)

    2.5. trò chơi

    =an entertaining activity or sport, especially one played by children, or the equipment needed for such an activity

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • a board game 
    • indoor/computer games 
    • The children played a game of cops and robbers. 
    • I told the children to put their toys and games away.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc