Cách dùng danh từ "credit" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "credit" tiếng anh

I. Credit là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She got no credit for solving the problem.

II. Nghĩa

1. Credit mang nghĩa "lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy, tăng thêm uy tín"

(praise, approval, or honour)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the rumour is gaining credit (IELTS TUTOR giải thích: tin đồn ngày càng có nhiều người tin)
    • recent developments lend credit to previous reports (IELTS TUTOR giải thích: những sự phát triển gần đây đã đem lại lòngtin về những báo cáo trước đây sự tăng thêm uy tín hoặc danh tiếng của ai/cái gì)
    • the brilliant pupil is a credit to his teachers (IELTS TUTOR giải thích: cậu học trò xuất sắc này đã đem vinh dự về cho các thầy của mình)
    • he is a credit to the school (IELTS TUTOR giải thích: nó làm vẻ vang cho cả trường)

    2. ( credit for something ) sự khen ngợi; sự tán thành; sự ghi nhận

    (praise, approval, or honour)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • he got all the credit for the discovery (IELTS TUTOR giải thích: ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh)
      • I can't take any credit ; the others did all the work (IELTS TUTOR giải thích: tôi không thể nhận lời khen nào cả; tất cả công việc là do người khác làm)

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking