Cách dùng danh từ "calm" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "calm" tiếng anh

I. calm là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "sự yên lặng, sự êm ả"

=a situation in which everything is peaceful and there is no trouble or violence

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It was the calm of the countryside that he loved so much.

2. Mang nghĩa "sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)"

=a state in which you are not affected by strong emotions such as excitement, anger, shock, or fear

Add paragraph text here.
  • He accepted her decision with his usual calm.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking