Cách dùng danh từ "aversion" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. "aversion" là danh từ đếm được (thường ở số ít)

II. Cách dùng

Mang nghĩa "sự ghét; ác cảm"

=(a person or thing that causes) a feeling of strong dislike or of not wishing to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I felt an instant aversion to his parents.
  • She has a deep aversion to getting up in the morning.
  • Greed is my pet aversion (= the thing I dislike most of all) = He is my pet aversion. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta là người tôi ghét nhất)
  • He has got temperamental aversion to hard work. (IELTS TUTOR giải thích: Cậu ta có tính ngại làm công việc nặng nhọc)
  • I have found that aversion therapy can cause serious problems. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi phát hiện ra rằng liệu pháp ác cảm có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking