Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR Giải thích Cách dùng danh từ "attack" tiếng anh
I. "attack" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự tấn công"
=a violent attempt to harm a person, animal, or place a vicious attack / an organized attempt to defeat an enemy, using weapons
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, attack vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- attack on
- launch/mount an attack
- be/come under attack
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- measures to reduce the number of sexual attacks on young women
- a nuclear attack
- Government forces renewed their attacks on a key communications tower.
- to make an attack on enemy positions (IELTS TUTOR giải thích: tấn công các vị trí địch)
- We mounted a surprise attack against their ammunition depot.
- The city was under attack throughout the night.
2. Mang nghĩa "sự công kích, chỉ trích"
=strong criticism
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, attack vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- attack on
- launch/mount an attack
- be/come under attack
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The book is widely seen as an attack on the education system.
- He was outraged by the personal attacks launched against him.
- Both candidates have come under attack for their health-care proposals.
3. Mang nghĩa "cơn (bệnh, lo lắng...)"
=the beginning or return of an illness, or the period during which you have it a severe asthma attack / the beginning of a strong feeling or need, or the period during which you have it
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, attack là danh từ đếm được
- attack of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an attack of the flu
- a hunger attack an anxiety attack
- an attack of fever (IELTS TUTOR giải thích: cơn sốt)
- a heart attack (IELTS TUTOR giải thích: cơn đau tim)
- an attack of spring fever
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0