Crime, a crime hay Crimes và cách dùng trong tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ phân biệt Crime, a crime hay Crimes và cách dùng trong tiếng anh vì chắc chắn là nhiều bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR chưa nắm vững

1. Crime (uncountable noun) là danh từ không đếm được, mang nghĩa TỘI PHẠM (illegal activities)

IELTS TUTOR lưu ý:

Cùng IELTS TUTOR xét các ví dụ sau đây:

  • crime prevention: sự ngăn ngừa tội phạm
    • IELTS TUTOR giải thích: trong cụm này, crime là danh từ nhưng đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho prevention, nên nếu viết crimes prevention là sai 
  • crime rates: tỉ lệ tội phạm
  • an increase in crime: sự gia tăng tội phạm
    • IELTS TUTOR giải thích: Crime danh từ không đếm được mang nghĩa tội phạm như IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên, nên crime lúc này đứng 1 mình nhé 
  • the police prevent and detect crime: cảnh sát ngăn ngừa và phát hiện tội phạm
  • he took to a life of crime: hắn đi theo con đường tội phạm
  • crime novel: tiểu thuyết viết về tội phạm; tiểu thuyết hình sự

2. Crime là danh từ đếm được (countable noun) mang nghĩa 1 HÀNH ĐỘNG PHẠM PHÁP (an illegal act)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Crime nếu là danh từ đếm được sẽ mang nghĩa là 1 hành động phạm pháp, hoặc nhiều hành động trái với pháp luật, thường sẽ có chủ thể tạo ra các hành động phạm pháp đó 
  • Thường sẽ đi với các động từ chỉ sự tác động / gây ra hành động phạm tội (a crime / crimes) như:
    • carry out, commit, report

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He has admitted committing several crimes, including fraud. 
  • The defendant is accused of/charged with a range of crimes, from theft to murder. 
  • He should not be allowed to question the victims of his alleged crimes.

3. a crime (singular) luôn ở số ít mang nghĩa hành động ngu xuẩn; hành động vô đạo đức, "là cái tội" (an unacceptable or very unreasonable act or situation)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, lúc nào cũng sẽ là A CRIME nhé!

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • it's a crime to waste money like that: lãng phí tiền như vậy quả là ngu ngốc
  • it's a crime the way he bullies his children: cách ông ta hành hạ con cái như vậy thật là vô đạo đức
  • To have hundreds of homeless people sleeping in the streets of a rich city like London is a crime
    • IELTS TUTOR giải thích: crime ở đây là danh từ luôn ở số ít, không mang nghĩa tội ác hay phạm pháp nữa mà mang nghĩa "tội lỗi", Thật tội lỗi khi thấy hàng trăm người vô gia cư ngủ trên đường ở thành phố hoa lệ như London
  • It would be a crime (= a waste) to spend such a beautiful day indoors.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc