Cách dùng "a bit" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "a bit" tiếng anh

I. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • A bit có thể dùng trong 2 trường hợp đóng 2 vai trò chức năng khác nhau:
    • A bit of + noun đóng vai trò như lượng từ trong tiếng anh 
    • A bit dùng như adv (trạng từ) mang nghĩa giống a little 

II. Dùng "a bit of.../ bits of...." như từ chỉ số lượng (danh từ)

= some, a piece of, pieces of (một ít, một xíu, một tí...)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do they need a bit of help with their luggage? (= … some help …)
  • There were bits of glass everywhere. (= … pieces of glass …)

  • Have you lost a bit of weight? (= … some weight?)

  • The storm had broken the fence into bits. (=‘into small pieces’)

  • I’ve given him a few bits of advice.
  • Wearing those shoes is a bit of a problem for her, I’m afraid.
  • I've got a bit of a problem. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi có 1 vấn đề khá rắc rối.)

III. Dùng "a bit" như trạng từ (adv) - giống "a little"

1. Dùng sau động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Can you wait a bit for us? We’re in heavy traffic.

    2. Dùng trước adj / adv (tính / trạng từ)

    2.1. Dùng với câu so sánh hơn (dùng để nhấn mạnh)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • It was a bit more entertaining than the last play we saw. 
    • The climate in New Zealand was a bit nicer than we had expected.
    • Can you drive a bit slower? (IELTS TUTOR giải thích: Cậu lái xe chậm hơn 1 chút có được không?)

    2.2. Dùng với tính từ thường (không so sánh)

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Nếu a bit dùng để bổ ngữ cho adv & adj (không trong câu so sánh) thường mang nghĩa tiêu cực (chê bai) hoặc phủ định 

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • She's a bit old to play with dolls, isn't she? (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy hơi lớn tuổi 1 chút để có thể chơi với búp bê nhỉ?- Đang có ý mỉa mai) = a little (too) old 
    • a bit tired (IELTS TUTOR giải thích: hơi mệt 1 chút) 
    • a bit expensive (IELTS TUTOR giải thích: hơi đắt 1 chút) 
    • They had got a bit tired working in the garden. 

    IV. IELTS TUTOR xét ví dụ

    IELTS TUTOR lấy ví dụ bài speaking của bạn học sinh lớp IELTS ONLINE SPEAKING 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR ở đây có chút nhầm lẫn về cách dùng "a bit"

    Cách dùng "a bit" tiếng anh

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking