Ngày nay, bên cạnh sự phát triển của nền y học nhưng dưới tác động của ô nhiễm môi trường và ô nhiễm thực phẩm, con người ngày càng gặp phải nhiều loại bệnh khác nhau. Trong bài viết này, IELTS TUTOR xin gửi tới bạn tổng hợp 144 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp trong tiếng Anh.
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH
- Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl/ /peɪn/ Đau bụng
- Abscess /ˈæbses/ Nổi mụn nhọt
- Acariasis Bệnh ghẻ
- Acne /ˈækni/ Mụn trứng cá
- Acute appendicitis /əˈkjuːt/ /əˌpendəˈsaɪtɪs/ Viêm ruột thừa cấp
- Acute myocardial infarction Nhồi máu cơ tim cấp
- Acute myocarditis /əˈkjuːt/ /ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/ Viêm cơ tim cấp
- Acute nasopharyngitis (common cold) Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
- Acute pancreatitis /əˈkjuːt/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ Viêm tụy cấp tính
- Acute pericarditis /əˈkjuːt/ /ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/ Viêm ngoại tim cấp tính
- Acute pharyngitis /əˈkjuːt/ /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm họng cấp tính
- Acute renal failure /əˈkjuːt/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/ Suy thận cấp
- Acute rheumatic fever /əˈkjuːt/ /ruˈmætɪk/ /ˈfiːvər/ Thấp khớp cấp
- Acute sinusitis /əˈkjuːt/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ Viêm xoang cấp tính
Acute tonsillitis /əˈkjuːt/ /ˌtɑːn.sɪˈlaɪ.t̬əs/ Viêm amiđan
- Acute tracheitis /əˈkjuːt/ /ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/ Viêm khí quản cấp
- Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt/ /ˈʌpər/ /ˈrespərətɔːri/ /ɪnˈfekʃn/ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
- Ague /ˈeɪɡjuː/ Bệnh sốt rét cơn
- Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ Bệnh bạch tạng
- Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk/ /riˈækʃn/ Phản ứng dị ứng
- Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/ Viêm mũi dị ứng
- Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
- Anemia /əˈniːmɪə/ Bệnh thiếu máu
- Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/ Cơn đau thắt ngực
- Anthrax /ˈænθræks/ cụm nhọt
- Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/ Viêm ruột thừa
- Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
- Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/ Bệnh giun đũa
- Asthma /ˈæzmə/ Hen suyễn
- Athlete’s foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/ Bệnh nấm bàn chân
- Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ Viêm da dị ứng
- Backache /ˈbækeɪk/ Đau lưng
- Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl/ /ˌentəˈraɪtəs/ Vi khuẩn ruột
- Bacterial pneumonia /bækˈtɪriəl/ /nuːˈmoʊniə/ Vi khuẩn phổi
- Blindness /ˈblaɪndnəs/ Mù
- Blister /ˈblɪstər/ Phồng giộp
- Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ Nhịp tim chậm
- Broken bone /ˈbroʊkən/ /boʊn/ Gãy xương
- Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/ Viêm phế quản
- Bruise /bruːz/ Vết thâm
- Burn /bɜːrn/ Bị bỏng
- Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
- Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk/ /eɪˈrɪðmɪə/ Rối loạn nhịp tim
- Cataract /ˈkætərækt/ Đục thủy tinh thể
- Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / Bệnh liệt não
- Cerebro-vascular accident (cva) Tai biến mạch máu não
- Cervicitis Viêm cổ tử cung
- Chest pain /tʃest/ /peɪn/ Đau ngực
- Chicken pox /ɑːks / Bệnh thủy đậu
- Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
- Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/ Viêm túi mật
- Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/ Sỏi mật
- Cholera /ˈkɑːlərə/ Bệnh tả
- Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan mãn tính
- Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/ Viêm họng mãn tính
- Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/ Suy thận mãn tính
- Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/ Viên mũi mãn tính
- Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ Viêm xoang mãn tính
- Cirrhosis /səˈroʊsɪs/ Xơ gan
- Cold /koʊld/ Cảm lạnh
- Color vision deficiencies /ˈkʌlər/ /ˈvɪʒn/ /dɪˈfɪʃnsi/ Mù màu
- Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
- Cough /kɔːf/ Ho
- Cramps /kræmp/ Chuột rút
- Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/ Viêm bàng quang
- Deaf /def/ Điếc
- Dengue fever /ˈdeŋɡi/ /ˈfiːvər/ Sốt xuất huyết
- Dental caries /ˈdentl/ /ˈkeriːz/ Sâu răng
- Depression /dɪˈpreʃn/ Trầm cảm
- Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ Viêm da
- Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường
- Diarrhoea /ˌdaɪəˈriːə/ Bệnh tiêu chảy
- Dizziness /ˈdɪzinəs/ Chóng mặt
- Dysentery /ˈdɪsənteri/ Bệnh kiết lị
- Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ Rối loạn tiêu hoá
- Earache /ˈɪreɪk/ Đau tai
- Erythema /,eri’θi:mə/ Ban đỏ
- Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/ Mắt bị khô
- Eye itching /aɪ/ /ɪtʃiŋ/ Ngứa mắt
- Female infertility /ˈfiːmeɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nữ
- Fever /ˈfiːvər/ Sốt
- Food allergy /fuːd/ /ˈælərdʒi/ Dị ứng thực phẩm
- Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm --> IELTS TUTOR có phân tích cấu trúc bài báo về vụ ngộ độc thực phẩm Pate Minh Chay, đọc kĩ để lấy thêm từ vựng nhé
- Fracture /ˈfræktʃər/ Gãy xương
- Fungus /ˈfʌŋɡəs/ Nấm
- Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk/ /ˈʌlsər/ Loét dạ dày
- Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ Viêm dạ dày
- Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / Bệnh tiểu đường
- Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/ Bệnh lậu
- Gout /ɡaʊt/ Bệnh gút
- Headache /ˈhedeɪk/ Nhức đầu
- Hearing loss /ˈhɪrɪŋ/ /lɑːs/ Nghe kém
- Heart attack /hɑːrt/ /əˈtæk/ Đau tim
- Heart disease /hɑːrt/ /dɪˈziːz/ Bệnh tim
- Heart failure /hɑːrt/ /ˈfeɪljər/ Suy tim
- Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ Bệnh trĩ
- Hepatic failure /hɪˈpætɪk/ /ˈfeɪljər/ Suy gan
- Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
- Hepatitis A Viêm gan A
- Hepatitis B Viêm gan B
- Hepatitis C Viêm gan C
- Hypertensive diseases/ High blood pressure Cao huyết áp
- Hiv disease Hiv /dɪˈziːz/ Bệnh HIV
- Hypotension /ˌhaɪ.poʊˈten.ʃən/ Huyết áp thấp
- Hysteropathy Bệnh tử cung
- Infection /ɪnˈfekʃn/ Nhiễm trùng
- Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/ Viêm
- Influenza /ˌɪnfluˈenzə/ Cúm
- Injury to nerve & spinal cord Tổn thương thần kinh và cột sống
- Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Mất ngủ
- Intracerebral haemorrhage Xuất huyết trong não
- Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr/ /ˌmenstruˈeɪʃn/ Kinh nguyệt không đều
- Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/ Bệnh vàng da
- Joint pain /dʒɔɪnt/ /peɪn/ Đau khớp
- Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/ Viêm giác mạc
- Lipoma /lɪˈpoʊ.mə/ U mỡ
- Liver cirrhosis /ˈlɪv.ɚ/ /səˈroʊ.sɪs/ Gan xơ gan
- Lues /’lu:i:z/ Bệnh giang mai
- Lung cancer /lʌŋ/ /ˈkænsər/ Ung thư phổi
- Malaria /məˈleriə/ Bệnh sốt rét
- Miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ Sẩy thai
- Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ Suy dinh dưỡng
- Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
- Meningitis /ˌmenɪn/ /ˈdʒaɪtɪs/ Viêm màng não
- Menopause symptoms /ˈmenəpɔːz/ /ˈsɪmptəm/ Các triệu chứng mãn kinh
- Male infertility /meɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nam
II. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN SỨC KHOẺ
Hoạt Động Nâng Cao Sức Khỏe
go cycling: đạp xe đạp
go to the gym: tập gym
eat fresh fruit and vegetables: ăn rau quả tươi
eat nutritious foods: ăn thực phẩm dinh dưỡng
eat healthily: ăn uống một cách lành mạnh
drink a lot of water: uống nhiều nước
have a balanced diet: chế độ ăn kiêng cân bằng - Follow an healthy diet : Áp dụng chế độ ăn uống lành mạnh
Do a plenty of exercises: tập nhiều bài thể dục
The cessation of smoking: Việc chấm dứt hút thuốc lá
Người Liên Quan Đến Chủ Đề Sức Khoẻ
Doctor: Bác sĩ
Practitioner: Thầy thuốc
Patient: Bệnh nhân
Dentist: Nha sĩ
Nurse: y tá
Vegetarian: Người ăn chay
Nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng
Clinician: Thầy thuốc lâm sàng
Gymnast: Người tập thể hình
Psychologist: Bác sỹ tâm lý
Pharmacist: Dược sĩ
IELTS TUTOR tổng hợp từ vựng Topic Food - Health trong IELTS, các bạn có thể tìm đọc kĩ !
III. THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN SỨC KHOẺ
1. TÍCH CỰC
1. Back on someone’s feet
“Back” nghĩa là quay lại, “feet” có nghĩa là bàn chân - nói về một người đã trở nên khỏe mạnh, hồi phục lại sau một thời gian ốm đau.
Ví dụ: I hope you’ll be back on your feet soon.
2. Full of bean
Dùng để miêu ta người có nhiều năng lượng hoặc nhiệt huyết.
Ví dụ: Jen was full of beans after a long sleep.
3. Be on the mend
Có nghĩa trở nên tốt hơn, phục hồi sau cơn đau ốm hoặc chấn thương.
Ví dụ: She’s been ill with the flu but she’s on the mend now.
4. Hale and hearty
“Hale” nghĩa là khỏe mạnh, tráng kiện, “heart” có nghĩa là trái tim - miêu tả một người, đặc biệt nếu đó là người cao tuổi, có sức khỏe tốt và vô cùng cùng khỏe mạnh.
Ví dụ: My grandfather is still hale and hearty in spite of his age.
5. New lease of life
Miêu tả về việc một người sau khi trải qua một sự kiện nào đấy, bản thân cảm thấy tràn đầy năng lượng, hoạt bát hơn so với trước kia.
Ví dụ: The successful operation has given her a new lease of life.
6. Land of the living
Cách nói vui về việc một ai đó vẫn còn sống. Idiom này thường được dùng khi lâu ngày mới gặp lại người bạn thân.
Ví dụ: Hi there! Glad to see you’re still in the land of the living!
7. Prime of one’s life
Nói về khoảng thời gian trong đời khi mà bạn đang ở trong trạng thái khỏe mạnh, tràn trề sinh lực nhất.
Ví dụ: What do you mean, I’m old? I’m still in the prime of life!
2. TIÊU CỰC
1. Be in bad shape
“Bad shape” có nghĩa là một thân hình xấu không được khỏe mạnh - dùng để nói về một ai đó có sức khỏe kém về mặt thể chất.
Ví dụ: Tom needs exercise. He’s in bad shape.
2. Bag of bones
“Bag of bones” có ý nghĩa cái túi nhiều xương - miêu tả một người cực kỳ gầy gò.
Ví dụ: She’s lost so much weight that she is just turning into a bag of bones.
3. Black out
Dùng để nói về việc bị ngất hay bất tỉnh.
Ví dụ: When Jem saw the needle, he blacked out.
4. Under the weather
“Under” có nghĩa là dưới, “the weather” có nghĩa là thời tiết. Mọi người thường dễ bị bệnh khi thời tiết thay đổi - dùng để nói một ai đó đang bị bệnh hoặc cảm thấy đau ốm.
Ví dụ: I’m feeling a bit under the weather – I think I’m getting a cold.
5. Be ready to drop
“Drop” có nghĩa là rơi hoặc buông một vật gì đó - liên tưởng một ai đó uể oải mệt mỏi, mất hết sức lực.
Ví dụ: I’d just walked ten miles and was ready to drop.
6. Frog in one’s throat
Dùng trong trường hợp người nào đó khó có thể nói lưu loát vì họ cảm thấy đau họng hoặc muốn ho.
Ví dụ: I just woke up and I have a frog in my throat. Give me a minute.
7. Kick the bucket
Nói giảm nói tránh về việc một ai đó qua đời.
Ví dụ: He will inherit when his grandfather kicks the bucket.
8. On one’s last leg
Miêu tả ai đó thấy vô cùng mệt mỏi hoặc đang ở trong tình trạng cận kề cái chết.
Ví dụ: It looks as though her grandfather’s on his last legs.
III. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH VIÊM XOAN
Viêm xoang mãn tính: Chronic sinusitis
Viêm xoang cấp tính: Acute sinusitis
- Sinuses: xoang
- Mucus: chất đờm
- Inflame: viêm
- Stuffy: nghẹt mũi
- Infection: nhiễm trùng
- the lining of sinuses: niêm mạc xoang
- Chronic rhinosinusitis: viêm mũi họng mãng tính
- Nasal inflammation: viêm mũi
- Difficulty breath: khó thở
- Nasal obstruction: nghẹt mũi
- Ear pain: đau tai
- Nasal septum: vách ngăn mũi
- Respiratory tract infections.: nhiễm trùng đường hô hấp
- Sore throat: đau họng
- Prevention: phòng ngừa
- Recovery: sự phục hồi
- Swell: sưng tấy
- Fungus: nấm
Hy vọng bài tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp ở trên sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng phong phú về chủ đề y học.
Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE